logo_4
Giờ làm việc:
7h30 sáng - 8h tối (24/7)
hotline__anacons

Cáp chống cháy Cadivi CVV/FR – 0,6/1 KV

Cáp chống cháy Cadivi CVV/FR – 0,6/1 KV
cap-chong-chay-cadivi-cvv/fr-06/1-kv - ảnh nhỏ  1

Cáp chống cháy Cadivi CVV/FR – 0,6/1 KV

0 VND

•Cáp chống cháy CVV/FR được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị trong suốt quá trình cháy.
•Cáp chống cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

CÁP CHỐNG CHÁY, RUỘT ĐỒNG, BĂNG MICA, CÁCH ĐIỆN FR–PVC, VỎ FR–PVC

 Giới thiệu chung về Cáp điện Cadivi:

  • Cadivi luôn là thương hiệu hàng đầu mà người tiêu dùng nghĩ đến khi tìm mua sản phẩm dây điện. Dây điện Cadivi được tin dùng bởi chất lượng sản phẩm bền bỉ, an toàn cho hệ thống điện. Với lớp vỏ bọc bền bỉ, dẻo dai cách điện tốt cùng lớp lõi dẫn điện tốt, dây điện Cadivi giúp các hệ thống điện hoạt động trơn tru và tốt nhất, ngoài ra dây điện Cadivi còn có tuổi thọ rất cao, nếu được lắp đặt và sử dụng đúng cách chúng có thể sử dụng đến hơn 50 năm.
  • Ngoài chất lượng, giá cả là một điều người tiêu dùng cũng cực kỳ qua tâm. Dù có chất lượng vượt trội, tuy nhiên giá thành của dây điện Cadivi lại cực kỳ hợp lý, thấp hơn rất nhiều các sản phẩm nhập khẩu với chất lượng tương đương.

Dây cáp điện CADIVI có rất nhiều quy cách khác nhau cũng như mỗi loại phù hợp với một tính chất và công việc khác nhau:

  • Dây cáp điện Cadivi VCm với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC thường được gọi là dây đơn mềm với cấu trúc dạng bện gồm 24-32 sợi đồng nhỏ liên kết với nhau theo dạng xoắn thường được sử dụng cho các máy móc.
  • Dây cáp điện Cadivi VCmd, VCmo với 2 vỏ bọc cách điện PVC được sử dụng cho các công trình vừa và nhỏ có nhu cầu tiêu thụ điện ít.
  • Dây cáp điện Cadivi CV, CVV, CXV....là dây cáp điện được tạo từ 7 – 14 sợi đồng cứng theo hình xoắn

Các công trình dùng Cadivi:

  • Nhà xưởng công nghiệp, cao ốc, xây lắp điện tại Tp.HCM cùng các tỉnh thành lân cận.
  • Dây cáp điện Cadivi còn rất nhiều loại khác như dây cáp điện chống cháy, dây cáp điện chậm cháy, dây cáp ngầm, dây nhôm..vv...

 

Đặc tính của Cáp chống cháy Cadivi CVV/FR – 0,6/1 KV:

•Cáp chống cháy CVV/FR được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị trong suốt quá trình cháy.
•Cáp chống cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

CÁP CHỐNG CHÁY, RUỘT ĐỒNG, BĂNG MICA, CÁCH ĐIỆN FR–PVC, VỎ FR–PVC

 
  • TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
    •TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
    •TCVN 6612 / IEC 60228
    •IEC 60332-1,3
    •BS 4066-1,3
 

CẤU TRÚC

 
 
Cap_chong_chay-30

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.

  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).

  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.

  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

  • Cáp chịu cháy ở 9500C trong 3 giờ.

  • Cáp đáp ứng tiêu chuẩn BS 6387 Cat. CWZ.

  • Cáp chống cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.

  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.

 

Ruột dẫn - Conductor

 Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

Tiết diện

danh định

Kết cấu

 Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

    Structure

  Approx. conductor

diameter

Max. DC   resistance at   200C

  Nominal thickness of insulation

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

1

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

7,1

13,4

14,0

15,2

67

227

255

300

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,4

1,8

1,8

1,8

7,5

14,3

15,0

16,2

82

270

308

366

4

7/0,85

2,55

4,61

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

8,5

16,1

17,0

18,5

110

357

414

499

6

7/1,04

3,12

3,08

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

9,0

17,3

18,3

19,9

135

430

506

614

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

10,0

19,1

20,3

22,2

184

566

681

837

16

CC

4,75

1,15

1,0

1,4

1,8

1,8

1,8

10,7

19,7

21,0

23,0

243

567

750

958

25

CC

6,0

0,727

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

12,3

23,0

24,6

27,0

353

816

1095

1409

35

CC

7,1

0,524

1,2

1,4

1,8

1,8

1,8

13,4

25,2

26,9

29,7

454

1042

1413

1827

50

CC

8,3

0,387

1,4

1,4

1,8

1,8

1,9

15,0

28,4

30,4

33,8

595

1358

1855

2422

70

CC

9,9

0,268

1,4

1,4

1,9

2,0

2,1

16,6

31,8

34,3

38,0

803

1829

2536

3315

95

CC

11,7

0,193

1,6

1,5

2,0

2,1

2,2

19,0

36,4

39,2

43,6

1090

2466

3434

4496

120

CC

13,1

0,153

1,6

1,5

2,1

2,2

2,3

20,4

39,4

42,4

47,6

1332

3013

4210

5526

150

CC

14,7

0,124

1,8

1,6

2,2

2,3

2,5

22,6

43,6

47,3

52,8

1636

3692

5173

6806

185

CC

16,4

0,0991

2,0

1,7

2,4

2,5

2,7

24,9

48,6

52,3

58,3

2026

4585

6416

8439

240

CC

18,6

0,0754

2,2

1,8

2,6

2,7

2,9

27,7

54,2

58,3

65,0

2619

5909

8291

10908

300

CC

21,1

0,0601

2,4

1,9

2,7

2,9

3,1

30,8

60,2

65,0

72,8

3258

7328

10328

13602

400

CC

24,2

0,0470

2,6

2,0

3,0

3,1

3,4

34,5

68,2

73,3

81,9

4120

9319

13089

17259

500

CC

27,0

0,0366

2,8

2,1

-

-

-

37,9

-

-

-

5213

-

-

-

630

CC

30,8

0,0283

2,8

2,2

-

-

-

41,9

-

-

-

6618

-

-

-

 

Mặt cắt danh định

 

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày  vỏ danh định

 Đường kính  tổng gần đúng

(*)

 

  Khối lượng   cáp gần đúng

(*)

 

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng

(*)

 Chiều dày cách điện danh định

Điện trở DC

tối đa

ở 200C

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng

 (*)

Chiều dày

cách điện danh định

Điện trở DC

 tối đa

 ở 200C

Nominal

Area

Nominal

area

Structure

Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal

area

Structure

 Approx. conductor  diameter

 Nominal thickness of insulation

Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of sheath

Approx. overall diameter

Approx. mass

 

mm2

N0/mm

mm

mm

/km

mm2

N0/mm

mm

mm

/km

mm

mm

kg/km

3x4 + 1x2,5

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,8

7,41

1,8

18,0

465

3x6 + 1x4

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

4

7/0,85

2,55

1,0

4,61

1,8

19,6

585

3x10 + 1x6

10

7/1,35

4,05

1,0

1,83

6

7/1,04

3,12

1,0

3,08

1,8

21,6

781

3x16 + 1x10

16

7/1,70

5,10

1,0

1,15

10

7/1,35

4,05

1,0

1,83

1,8

24,1

1063

3x25 + 1x16

25

CC

6,0

1,2

0,727

16

CC

4,75

1,0

1,15

1,8

26,0

1295

3x35 + 1x16

35

CC

7,1

1,2

0,524

16

CC

4,75

1,0

1,15

1,8

28,0

1606

3x35 + 1x25

35

CC

7,1

1,2

0,524

25

CC

6,0

1,2

0,727

1,8

29,0

1721

3x50 + 1x25

50

CC

8,3

1,4

0,387

25

CC

6,0

1,2

0,727

1,9

32,1

2165

3x50 + 1x35

50

CC

8,3

1,4

0,387

35

CC

7,1

1,2

0,524

1,9

32,8

2272

3x70 + 1x35

70

CC

9,9

1,4

0,268

35

CC

7,1

1,2

0,524

2,0

35,9

2932

3x70 + 1x50

70

CC

9,9

1,4

0,268

50

CC

8,3

1,4

0,387

2,0

36,9

3080

3x95 + 1x50

95

CC

11,7

1,6

0,193

50

CC

8,3

1,4

0,387

2,2

41,3

3982

3x95 + 1x70

95

CC

11,7

1,6

0,193

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,2

42,2

4203

3x120 + 1x70

120

CC

13,1

1,6

0,153

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,3

45,0

4969

3x120 + 1x95

120

CC

13,1

1,6

0,153

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,3

46,7

5275

3x150 + 1x70

150

CC

14,7

1,8

0,124

70

CC

9,9

1,4

0,268

2,4

49,2

5916

3x150 + 1x95

150

CC

14,7

1,8

0,124

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,4

50,5

6216

3x185 + 1x95

185

CC

16,4

2,0

0,0991

95

CC

11,7

1,6

0,193

2,6

54,8

7442

3x185 + 1x120

185

CC

16,4

2,0

0,0991

120

CC

13,1

1,6

0,153

2,6

55,6

7699

3x240 + 1x120

240

CC

18,6

2,2

0,0754

120

CC

13,1

1,6

0,153

2,8

60,7

9547

3x240 + 1x150

240

CC

18,6

2,2

0,0754

150

CC

14,7

1,8

0,124

2,8

61,9

9867

3x240 + 1x185

240

CC

18,6

2,2

0,0754

185

CC

16,4

2,0

0,0991

2,8

63,2

10270

3x300 + 1x150

300

CC

21,1

2,4

0,0601

150

CC

14,7

1,8

0,124

3,0

68,0

11880

3x300 + 1x185

300

CC

21,1

2,4

0,0601

185

CC

16,4

2,0

0,0991

3,0

69,3

12290

3x400 + 1x185

400

CC

24,2

2,6

0,047

185

CC

16,4

2,0

0,0991

3,2

76,0

14996

3x400 + 1x240

400

CC

24,2

2,6

0,047

240

CC

18,6

2,2

0,0754

3,3

77,8

15656

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên hệ với Anacons ngay hôm nay để được tư vấn và hưởng những dịch vụ ưu đãi nhất!

CÔNG TY CỔ PHẦN ANACONS

Địa chỉ 1: Số 108 Dương Đình Hội, Phường Long B, Q9, TP. HCM

Địa chỉ 2: Số 1173/12 tỉnh lộ 43, P. Bình Chiểu, Thủ Đức  

Địa chỉ 3: Số 85 đường Đông Minh, P. Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương

Hotline: 0936.852.738 - 0987.959.318

Email: hotrothietbidien@gmail.com

Công ty Cổ phần Anacons rất hân hạnh phục vụ đối tác và quý khách hàng!

Sản phẩm mới
Sản phẩm bán chạy
Đang truy cập: 18
Trong ngày: 246
Trong tuần: 908
Lượt truy cập: 987707

100% sản phẩm
chính hãng - giá tốt

Đổi trả hàng
Trong vòng 7 ngày

Giao hàng miễn phí
trong vòng 24 giờ
Thanh toán
nhanh chóng & an toàn
CÔNG TY CỔ PHẦN ANACONS    
Địa chỉ 1: Số 108 Dương Đình Hội, Phường Long B, Q9, TP. HCM    
Địa chỉ 2: Số 1173/12 tỉnh lộ 43, P. Bình Chiểu, Thủ Đức    
Hotline: 0936.852.738 - 0987.959.318    
Email: hotrothietbidien@gmail.com    
Webssite:thietbidien.edu.vn