logo_4
Giờ làm việc:
7h30 sáng - 8h tối (24/7)
hotline__anacons

DÂY NHÔM LÕI THÉP ACSR

DÂY NHÔM LÕI THÉP ACSR
day-nhom-loi-thep-acsr - ảnh nhỏ  1

DÂY NHÔM LÕI THÉP ACSR

0 VND

Dây nhôm lõi thép – ACSR (As, AC) sử dụng cho đường dây tải điện trên không.
Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây nhôm lõi thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.

 Giới thiệu chung về Cáp điện Cadivi:

  • Cadivi luôn là thương hiệu hàng đầu mà người tiêu dùng nghĩ đến khi tìm mua sản phẩm dây điện. Dây điện Cadivi được tin dùng bởi chất lượng sản phẩm bền bỉ, an toàn cho hệ thống điện. Với lớp vỏ bọc bền bỉ, dẻo dai cách điện tốt cùng lớp lõi dẫn điện tốt, dây điện Cadivi giúp các hệ thống điện hoạt động trơn tru và tốt nhất, ngoài ra dây điện Cadivi còn có tuổi thọ rất cao, nếu được lắp đặt và sử dụng đúng cách chúng có thể sử dụng đến hơn 50 năm.
  • Ngoài chất lượng, giá cả là một điều người tiêu dùng cũng cực kỳ qua tâm. Dù có chất lượng vượt trội, tuy nhiên giá thành của dây điện Cadivi lại cực kỳ hợp lý, thấp hơn rất nhiều các sản phẩm nhập khẩu với chất lượng tương đương.

Dây cáp điện CADIVI có rất nhiều quy cách khác nhau cũng như mỗi loại phù hợp với một tính chất và công việc khác nhau:

  • Dây cáp điện Cadivi VCm với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC thường được gọi là dây đơn mềm với cấu trúc dạng bện gồm 24-32 sợi đồng nhỏ liên kết với nhau theo dạng xoắn thường được sử dụng cho các máy móc.
  • Dây cáp điện Cadivi VCmd, VCmo với 2 vỏ bọc cách điện PVC được sử dụng cho các công trình vừa và nhỏ có nhu cầu tiêu thụ điện ít.
  • Dây cáp điện Cadivi CV, CVV, CXV....là dây cáp điện được tạo từ 7 – 14 sợi đồng cứng theo hình xoắn

Các công trình dùng Cadivi:

  • Nhà xưởng công nghiệp, cao ốc, xây lắp điện tại Tp.HCM cùng các tỉnh thành lân cận.
  • Dây cáp điện Cadivi còn rất nhiều loại khác như dây cáp điện chống cháy, dây cáp điện chậm cháy, dây cáp ngầm, dây nhôm..vv...

 

Đặc tính của DÂY NHÔM LÕI THÉP ACSR:

Dây nhôm lõi thép – ACSR (As, AC) sử dụng cho đường dây tải điện trên không.
Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây nhôm lõi thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.

  • TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
    TCVN 5064 - 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995
    TCVN 6483/IEC 61089
    ASTM B232
    DIN 48204
 

CẤU TRÚC

 
 
CADIVI_03_06_ACSR_Brochure_4pp_150724_Print-4

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 

– ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY ACSR           TECHNICAL CHARACTERICS OF ACSR

    THEO TCVN 5064                                                           ACCORDING TO TCVN 5064

Mặt cắt

danh định

Kết cấu

Structure

Đường kính tổng gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ gần đúng (*)

Approx. grease mass

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Phần nhôm

Al

Phần thép

St

Overall diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass except grease

Lz

Mz

Hz

ACKP

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

kg/km

N

10/1,8

6/1,50

1/1,50

4,5

2,7046

43

-

-

2,2

0,5

4089

16/2,7

6/1,85

1/1,85

5,6

1,7818

65

-

-

3,3

0,7

6220

25/4

6/2,30

1/2,30

6,9

1,1521

100

-

-

5,1

1,1

9296

35/6

6/2,80

1/2,80

8,4

0,7774

149

-

-

7,5

1,6

13524

50/8

6/3,20

1/3,20

9,6

0,5951

195

-

-

9,8

2,2

17112

70/11

6/3,80

1/3,80

11,4

0,4218

274

-

-

13,8

3,0

24130

70/72

18/2,20

19/2,20

15,4

0,4194

755

13,9

13,9

27,8

19,2

96826

95/16

6/4,50

1/4,50

13,5

0,3007

384

-

-

19,4

4,3

33369

95/141

24/2,20

37/2,20

19,8

0,3146

1357

27,8

27,8

46,3

30,7

180775

120/19

26/2,40

7/1,85

15,2

0,2440

471

3,3

12,2

26,7

17,5

41521

120/27

30/2,20

7/2,20

15,4

0,2531

523

4,6

13,9

27,8

19,2

49465

150/19

24/2,80

7/1,85

16,8

0,2046

554

3,3

14,3

32,7

20,8

46307

150/24

26/2,70

7/2,10

17,1

0,2039

600

4,2

15,8

34,4

22,6

52279

150/34

30/2,50

7/2,50

17,5

0,2061

675

6,0

17,9

35,9

24,7

62643

185/24

24/3,15

7/2,10

18,9

0,1540

705

4,2

18,5

42,2

26,9

58075

185/29

26/2,98

7/2,30

18,8

0,1591

727

5,1

18,9

41,3

27,0

62055

185/43

30/2,80

7/2,80

19,6

0,1559

847

7,5

22,5

45,0

31,0

77767

185/128

54/2,10

37/2,10

23,1

0,1543

1525

25,3

42,2

63,3

51,2

183816

240/32

24/3,60

7/2,40

21,6

0,1182

920

5,5

24,1

55,1

35,1

75050

240/39

26/3,40

7/2,65

21,6

0,1222

952

6,7

25,3

54,9

36,1

80895

240/56

30/3,20

7/3,20

22,4

0,1197

1106

9,8

29,4

58,8

40,5

98253

300/39

24/4,00

7/2,65

24,0

0,0958

1132

6,7

29,3

67,2

42,7

90574

300/48

26/3,80

7/2,95

24,1

0,0978

1187

8,3

31,2

67,9

44,6

100623

300/66

30/3,50

19/2,10

24,5

0,1000

1312

11,7

36,1

71,2

49,4

117520

300/67

30/3,50

7/3,50

24,5

0,1000

1323

11,7

35,2

70,3

48,5

126270

300/204

54/2,65

37/2,65

29,2

0,0968

2428

40,3

67,2

100,8

81,5

284579

330/30

48/2,98

7/2,30

24,8

0,0861

1151

5,1

41,3

72,1

53,6

88848

330/43

54/2,80

7/2,80

25,2

0,0869

1255

7,5

45,0

75,0

57,3

103784

400/18

42/3,40

7/1,85

26,0

0,0758

1199

3,3

42,3

78,4

56,4

85600

400/22

76/2,57

7/2,00

26,6

0,0733

1260

3,8

54,4

83,9

66,9

95115

400/51

54/3,05

7/3,05

27,5

0,0733

1490

8,9

53,4

89,0

68,0

120481

400/64

26/4,37

7/3,40

27,7

0,0741

1571

11,1

41,5

90,3

59,3

129183

400/93

30/4,15

19/2,50

29,1

0,0711

1850

17,9

51,3

101,1

70,2

173715

 

– ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY ACSR           TECHNICAL CHARACTERICS OF ACSR

     THEO TCVN 6483/IEC 61089                    ACCORDING TO TCVN 6483/IEC 61089

Mặt cắt

danh định

Kết cấu

Structure

Đường kính tổng gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ gần đúng (*)

Approx. grease mass

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Phần nhôm

Al

Phần thép

St

Overall diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass except grease

Lz

Mz

Hz

ACKP

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

kg/km

kN

16/2,7

6/1,84

1/1,84

5,6

1,7934

64

-

-

3,3

0,7

6,45

25/4,2

6/2,30

1/2,30

6,9

1,1478

100

-

-

5,1

1,1

9,71

40/6,7

6/2,91

1/2,91

8,7

0,7174

161

-

-

8,1

1,8

15,33

63/10

6/3,66

1/3,66

11,0

0,4555

254

-

-

12,8

2,8

22,37

100/16

6/4,61

1/4,61

13,8

0,2869

403

-

-

20,3

4,5

35,50

125/7

18/2,97

1/2,97

14,7

0,2304

396

-

8,4

25,3

13,8

30,14

125/20

26/2,47

7/1,92

15,7

0,2310

502

3,5

13,2

28,8

18,9

48,54

160/9

18/3,36

1/3,36

16,8

0,1800

507

-

10,8

32,4

17,7

37,42

160/26

26/2,80

7/2,18

17,7

0,1805

645

4,6

17,1

37,1

24,4

61,34

200/11

18/3,76

1/3,76

18,8

0,1440

635

-

13,5

40,6

22,2

45,00

200/32

26/3,13

7/2,43

19,8

0,1444

805

5,7

21,2

46,1

30,3

74,69

250/25

22/3,80

7/2,11

20,8

0,1154

879

4,3

22,7

54,9

33,8

72,16

250/41

26/3,50

7/2,72

21,8

0,1155

1007

7,1

26,6

57,8

37,9

93,37

315/21

45/2,99

7/1,99

23,8

0,0917

1042

3,8

37,9

67,8

49,7

82,08

315/51

26/3,93

7/3,05

24,9

0,0917

1269

8,9

33,4

72,6

47,7

114,02

400/27

45/3,36

7/2,24

26,9

0,0722

1317

4,8

48,0

85,8

63,0

102,23

400/51

54/3,07

7/3,07

27,6

0,0723

1509

9,0

54,1

90,2

68,9

130,30

450/31

45/3,57

7/2,38

28,6

0,0642

1486

5,4

54,2

96,9

71,1

111,82

450/58

54/3,26

7/3,26

29,3

0,0643

1701

10,2

61,0

101,7

77,7

146,58

500/34

45/3,76

7/2,51

30,1

0,0578

1650

6,0

60,3

107,7

79,1

124,25

500/64

54/3,43

7/3,43

30,9

0,0578

1884

11,1

66,4

110,3

84,5

162,87

560/38

45/3,98

7/2,65

31,8

0,0516

1847

6,7

67,2

120,1

88,2

139,16

560/70

54/3,63

19/2,18

32,7

0,0516

2099

13,6

76,8

127,3

97,5

182,52

630/43

45/4,22

7/2,81

33,8

0,0459

2077

7,6

75,5

135,1

99,1

156,55

630/79

54/3,85

19/2,31

34,7

0,0459

2360

15,3

86,2

142,9

109,4

202,94

710/49

45/4,48

7/2,99

35,9

0,0407

2342

8,6

85,5

152,8

112,2

176,43

 
 
 
 
Liên hệ với Anacons ngay hôm nay để được tư vấn và hưởng những dịch vụ ưu đãi nhất!

CÔNG TY CỔ PHẦN ANACONS

Địa chỉ 1: Số 108 Dương Đình Hội, Phường Long B, Q9, TP. HCM

Địa chỉ 2: Số 1173/12 tỉnh lộ 43, P. Bình Chiểu, Thủ Đức  

Địa chỉ 3: Số 85 đường Đông Minh, P. Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương

Hotline: 0936.852.738 - 0987.959.318

Email: hotrothietbidien@gmail.com

Công ty Cổ phần Anacons rất hân hạnh phục vụ đối tác và quý khách hàng!

Sản phẩm mới
Sản phẩm bán chạy
Đang truy cập: 6
Trong ngày: 12
Trong tuần: 1088
Lượt truy cập: 997509

100% sản phẩm
chính hãng - giá tốt

Đổi trả hàng
Trong vòng 7 ngày

Giao hàng miễn phí
trong vòng 24 giờ
Thanh toán
nhanh chóng & an toàn
CÔNG TY CỔ PHẦN ANACONS    
Địa chỉ 1: Số 108 Dương Đình Hội, Phường Long B, Q9, TP. HCM    
Địa chỉ 2: Số 1173/12 tỉnh lộ 43, P. Bình Chiểu, Thủ Đức    
Hotline: 0936.852.738 - 0987.959.318    
Email: hotrothietbidien@gmail.com    
Webssite:thietbidien.edu.vn